STT
|
MẶT HÀNG
|
SL
|
ĐV
|
TÁC DỤNG
|
GHI CHÚ
|
ĐỒ CHO BÉ
|
|||||
1
|
Tã chéo
|
20 - 30
|
cái
|
Dùng quấn
thay quần cho bé sơ sinh
|
Thường xuyên
sử dụng, tránh cho bé không bị vòng kiềng, viêm đường tiết niệu
|
2
|
Tã vuông
|
15 - 25
|
cái
|
||
3
|
Tã xô lót
|
20 - 30
|
cái
|
||
4
|
Quần đóng bỉm
(tã)
|
5
|
cái
|
Đóng tã, đóng
bỉm cho bé
|
Rất tiện dụng
|
5
|
Khăn mặt xô/
khăn sữa
|
20
|
cái
|
Lau rửa, thấm
sữa, tắm cho bé
|
Dùng cho tới
khi bé lớn: ăn; lau mũi, miệng; thấm sữa cho mẹ.
|
6
|
Bao chân, tay
|
5
|
bộ
|
Tránh cho bé
cào mặt, giữ ấm mùa đông.
|
|
7
|
Mũ sơ sinh
|
5
|
cái
|
Giữ ấm và bảo
vệ đầu cho bé
|
Cần dùng
|
8
|
Mũ thóp
|
3
|
cái
|
Bảo vệ thóp
cho bé
|
dùng khi trời
nóng, mùa hè
|
9
|
Áo sơ sinh
|
10
|
cái
|
Giữ ấm cho
bé.
|
Thay hàng
ngày, nên mua 5 size bé, 5 size to.
|
10
|
Quần sơ sinh
|
20
|
cái
|
Thay thường
xuyên
|
Nên mua 5
size nhỏ – 5 size to
|
11
|
Yếm cotton
|
5
|
cái
|
Giữ ấm ngực
cho bé
|
|
12
|
Yếm ni lông
|
3
|
cái
|
Cần cho bé
khi ăn, khi bú
|
|
13
|
Chăn bông
|
1
|
cái
|
Cần đắp cho
bé khi trời lạnh
|
|
14
|
Chăn nỉ mỏng
|
1
|
cái
|
Đắp cho bé
khi trời mát
|
Có thể thay bằng
chăn lưới.
|
15
|
Chăn ủ
|
2
|
cái
|
Ủ bé khi trời
lạnh
|
Nên mua 1
chăn mỏng, 1 chăn dầy.
|
16
|
Túi ngủ
|
2
|
cái
|
Giữ ấm cho bé
|
Nên mua 1 mỏng,
1 dầy
|
17
|
Khăn
choàng
|
2
|
cái
|
Từ viện về
nhà hoặc khi ra đường trong ngày trời
lạnh
|
|
18
|
Áo gile
|
3
|
cái
|
Mặc ngoài áo
dài tay
|
Mặc vào thời
tiết se lạnh
|
19
|
Áo len
|
2
|
cái
|
Cho bé mặc
mùa đông
|
|
10
|
Gối lõm
|
1
|
cái
|
Giữ tròn đầu
cho bé
|
|
21
|
Gối bông
|
1
|
cái
|
Cho bé gối đầu
|
|
22
|
Vải quấn bụng
|
2
|
cái
|
Giữ cho bé khỏi
lạnh bụng
|
Còn gọi là
đai quấn bụng
|
23
|
Băng rốn
|
5
|
hộp
|
Dùng cho bé lọt
lòng
|
|
24
|
Tưa lưỡi
|
10
|
hộp
|
Vệ sinh lưỡi
cho bé hàng ngày
|
Hoặc mua 1
gói
|
25
|
Bình sữa
|
2
|
bình
|
Dùng cho bé
ti.
|
1 bình to, 1
bình nhỏ, cho bé làm quen với bú bình hoặc khi sữa mẹ chưa về
|
26
|
Bình nước
|
1
|
bình
|
Dùng cho bé uống
nước
|
|
27
|
Gối chặn
|
1
|
bộ
|
Tránh cho bé
giật mình
|
Bằng bông hoặc
bằng vỏ đỗ.
|
28
|
Khăn xô tắm
|
3
|
cái
|
Thấm cho bé
sau khi tắm
|
|
29
|
Khăn choàng tắm
|
2
|
cái
|
Để ôm bé khi
mặc quần áo
|
|
30
|
Bông ngoáy
tai
|
1
|
hộp
|
Vệ sinh tai
mũi cho bé
|
Loại đầu bông
nhỏ.
|
31
|
Khăn voan che
mặt
|
1
|
cái
|
Che bụi khi
ra ngoài
|
|
32
|
Giấy thấm một
chiều-
lót xu
|
1 - 3
|
gói
|
Giữ khô ráo
cho bé
|
Dùng trong 2
tuần đầu sau sinh
|
33
|
Tã giấy sơ
sinh
|
2
|
Bịch
|
Giữ khô ráo
cho bé
|
Loại newborn
1
|
34
|
Nước tắm + gội
|
1
|
lọ
|
Cho bé sạch sẽ,
thơm tho
|
|
35
|
Phấn rôm
|
1
|
lọ
|
Dùng sau khi
bé tắm
|
Tránh rôm xảy
vào mùa nóng
|
36
|
Chấm phấn rôm
|
1
|
cái
|
Dùng để chấm
phấn
|
|
37
|
Kem dưỡng da
|
1
|
lọ
|
Dưỡng da cho
bé
|
Dùng nhiều
vào mùa đông, mùa hanh khô.
|
38
|
Son dưỡng môi
|
1
|
Thỏi
|
Giữ ẩm môi
cho bé
|
|
39
|
Nước hoa
|
1
|
lọ
|
Giữ cho bé
thơm tho
|
|
40
|
Đo nhiệt độ
nước
|
1
|
cái
|
Đo nhiệt độ
nước tắm
|
|
41
|
Bấm móng tay
|
1
|
cái
|
Cắt móng cho
bé khỏi cào
|
|
42
|
Hút mũi
|
1
|
cái
|
Dùng cho bé
khi nào có mũi
|
|
43
|
Kim băng an
toàn
|
1
|
vỉ
|
Dùng khi quấn
tã
|
|
44
|
Ty giả
|
1
|
cái
|
Giúp bé làm
quen với bú bình
|
Tránh cho bé
khóc nhè
|
45
|
Màn chụp
|
1
|
cái
|
Giúp bé ngủ
ngon tránh muỗi
|
|
46
|
Chiếu ni lông
|
2
|
cái
|
Giữ đệm khô
ráo
|
Trải ngay dưới
chỗ đặt bé nằm.
|
47
|
Ga chống thấm
|
1
|
tấm
|
Tránh ngấm nước
xuống đệm
|
Trải dưới ga
phủ, nếu bé tè chỉ cần giặt ga phủ.
|
48
|
Bỉm
|
1
|
bịch
|
Tiện cho bé
khi dạo chơi
|
|
49
|
Khăn ướt
|
5
|
gói
|
Lau chùi vệ
sinh cho bé
|
|
50
|
Thìa tập ăn
|
1
|
cái
|
Dùng cho bé tập
ăn dặm
|
Dùng cho bé từ
4 tháng trở lên.
|
51
|
Thìa+Đĩa+Bát
|
1
|
bộ
|
Dùng riêng
cho bé khi ăn
|
|
52
|
Địu trẻ em
|
1
|
cái
|
Dùng khi mẹ
ra ngoài cho bé theo
|
Dùng từ 0 đến
36 tháng.
|
53
|
Làn đựng quần
áo
|
1
|
cái
|
Để đựng đồ
cho bé
|
|
54
|
Mắc quần áo
cho bé
|
50
|
cái
|
Dùng để phơi
quần áo cho bé
|
Mắc nhựa
(phơi áo) và nhôm (phơi quần)
|
55
|
Mắc trùm
|
2
|
cái
|
Dùng để phơi
khăn sữa, bao chân bao tay, tất
|
Phơi đồ nhỏ
|
56
|
Cây cọ rửa
bình sữa
|
1
|
cái
|
vệ sinh bính
sữa, núm ti
|
|
57
|
Nước rửa bình
sữa
|
1
|
lọ
|
|
|
58
|
Nước giặt quần
áo
|
1
|
lọ
|
Giúp quần áo
của bé được mềm mại hơn
|
Chất giặt dịu
nhẹ, không gây kích ứng da bé.
|
59
|
Ủ bình sữa
|
1
|
cái
|
Luốn giữ ấm
cho bé ăn đêm, ngày
|
|
60
|
Kem chống hăm
|
1
|
lọ
|
Chống hăm cho
bé
|
|
61
|
Nôi xách tay
|
1
|
chiếc
|
Cho bé đi
chơi, đi ra ngoài
|
Tuỳ theo nhu
cầu sử dụng của gia đình
|
62
|
Nôi rung tự động
|
1
|
chiếc
|
Ru bé ngủ
|
|
63
|
Giường cũi
|
1
|
chiếc
|
Cho bé nằm ngủ,
tập nết ngủ độc lập.
|
|
64
|
Xe đẩy
|
1
|
chiếc
|
Cho bé đi dạo
chơi, tắm nắng
|
|
65
|
Tủ nhựa đựng
đồ
|
1
|
chiếc
|
Để đồ cho bé
|
|
66
|
Đồ chơi cho
bé sơ sinh
|
1
|
bộ
|
Cho bé làm
quan với hình ảnh và màu sắc
|
Có nhiều lựa
chọn
|
67
|
Nước muối
sinh lí
|
1
|
Hộp
|
Rửa mắt, mũi
hàng ngày cho bé
|
Hộp to trong
có 5 hộp nhỏ.
|
68
|
Bô
|
1
|
Cái
|
Dùng cho bé
đi vệ sinh
|
|
69
|
Vòng tránh muỗi/
dầu chống muỗi
|
1
|
Cái/lọ
|
Chống và trị
muỗi đốt
|
|
70
|
Chậu rửa mặt
|
1
|
Cái
|
Để nước rửa mặt
cho mẹ và bé
|
|
71
|
Chậu tắm
|
1
|
cái
|
Để tắm, gội
cho bé
|
Có thể mua
thêm kệ hoặc lưới tắm cho bé
|
ĐỒ CHO MẸ
|
|||||
1
|
Quần lót giấy
|
2
|
gói
|
Dùng sau khi
sinh
|
|
2
|
Băng vệ sinh
mama
|
1 - 2
|
gói
|
Dùng sau khi
sinh
|
|
3
|
Dung dịch vệ
sinh
|
1
|
hộp
|
Dùng sau khi
sinh
|
|
4
|
Gen bụng
|
1 - 2
|
cái
|
Giữ cho mẹ gọn
gàng
|
|
5
|
Hút sữa
|
1
|
cái
|
Bỏ sữa chua,
thông sữa
|
Tiện dụng cho
mẹ nuôi con bằng sữa mẹ mà phải đi làm
|
6
|
Túi trữ sữa
|
|
túi
|
Bảo quản sữa
mẹ
|
|
7
|
Miếng lót sữa
|
2
|
hộp
|
Giữ vệ sinh
cho mẹ khi làm việc
|
|
8
|
Áo lót cho
con bú
|
4
|
cái
|
Tiện dùng khi
cho bé bú
|
có gọng và
không gọng
|
9
|
Bỉm cho mẹ
|
3 - 5
|
Miếng
|
Sau tuần đầu
mới sinh
|
Thấm hút sản
dịch
|
10
|
Tất chân
|
2
|
đôi
|
Giữ ấm khi mới
sinh
|
|
11
|
Bộ quần áo
sau sinh
|
2
|
bộ
|
Mặc sau sinh
|
Rộng rãi giúp
mẹ dễ chịu
|
12
|
Bông gòn
|
1
|
gói
|
Dùng để bịt
tai cho mẹ sau sinh, vệ sinh cho bé.
|
|
Ý kiến bạn đọc [ 0 ]
Ý kiến của bạn